THÔNG TIN BA CÔNG KHAI 2018-2019

Thực hiện chỉ đạo của Sở GDĐT BÌnh Dương về báo cáo 3 công khai thoe Thông tư 36
Hiện tại Phòng GD đã báo cáo 100% các đơn vị có công khai đầy đủ trên Website ( cổng thông tin điện tử đơn vị)
Biểu mẫu 05
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
      TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH THÀNH
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp..
I Điều kiện tuyển sinh  Sinh năm 2012
ấp (Rạch đá; Suối sâu; Yên ngựa; Tha la; Đồng sầm; TT Dầu tiếng) tỉ lệ 100%
     
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện QĐ 16/2006/BGD       
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Quan tâm đến HS       
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Hỗ trợ HS nghèo       
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 100% T       
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh  Khả nâng cao      
 
  Định Thành, ngày 02 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 

Biểu mẫu 06
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
      TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH THÀNH
 
   

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh  146 35  32  19  24  36 
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 146  35  32  19  24  36 
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
           
b HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)            
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
 
   Định Thành, ngày 02 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 














Biểu mẫu 07
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
      TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH THÀNH
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố   -
2 Phòng học bán kiên cố  5 -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ, mượn   -
III Số điểm trường lẻ  0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.605   
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.100   
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 240   
2 Diện tích thư viện (m2)  48  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  73  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)    
6 Diện tích phòng học tin học (m2)  73  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)    
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  24  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1  2  
1.2 Khối lớp 2  4  
1.3 Khối lớp 3  4  
1.4 Khối lớp 4  5  
1.5 Khối lớp 5  6  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1  2  
2.2 Khối lớp 2  4  
2.3 Khối lớp 3  1  
2.4 Khối lớp 4  1  
2.5 Khối lớp 5  2  
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 36  Số học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  1  
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  3  
5 Thiết bị khác...  4  
6 …..    
 
   Nội dung Số lượng(m2)
X Nhà bếp  
XI Nhà ăn  
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  2    1  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  X  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  X  
XVII Kết nối internet  X  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  X  
XIX Tường rào xây  x  
    
Định Thành, ngày 02 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
             


 
Biểu mẫu 08
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
      TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH THÀNH

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018-2019
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22       7 10           
I Giáo viên                            
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:                            
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ                1          
3 Tin học                1          
4 Âm nhạc                            
5 Mỹ thuật                            
6 Thể dục                1          
II Cán bộ quản lý                            
1 Hiệu trưởng                  1        
2 Phó hiệu trưởng        1            1        
III Nhân viên                            
1 Nhân viên văn thư            1                
2 Nhân viên kế toán            1                
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế          1        1          
5 Nhân viên thư viện                1          
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9                            
 
  Định Thành, ngày 02 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 
Video
Thăm dò ý kiến

Đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Văn bản PGD
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay292
  • Tháng hiện tại10,729
  • Tổng lượt truy cập590,651
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây